Việt
rồi
rồi sẽ
Đức
schon
sprang endlich aufs Dach und wollte warten, bis Rotkäppchen abends nach Hause ginge, dann wollte er ihm nachschleichen und wollt's in der Dunkelheit fressen.
Rồi nó nhảy lên mái nhà, định đợi đến chiều tối, khi nào Khăn đỏ ra về sẽ lén đi theo sau, rồi sẽ ăn thịt cô bé trong bóng đêm.
es wird schon gut gehen
sự việc sẽ ổn thỏa thôi.
schon /(Partikel) 1. (meist unbetont) thực, thật, thật ra (ý nhấn mạnh); ich kann mir schon denken, was du willst/
(unbetont) rồi; rồi sẽ (ý tin tưởng);
sự việc sẽ ổn thỏa thôi. : es wird schon gut gehen