abtreten /(st. V.)/
(ist) rời khỏi chỗ đang đứng;
rời đi;
rời sân khấu;
viên sĩ quan cho đội gác nghỉ : der Offizier ließ die Wache abtreten người diễn viên rời sân khấu trong tiếng hoan hô nồng nhiệt. : unten starkem Applaus trat der Schauspieler ab