TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rời sân khấu

rời khỏi chỗ đang đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời sân khấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rời sân khấu

abtreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Offizier ließ die Wache abtreten

viên sĩ quan cho đội gác nghỉ

unten starkem Applaus trat der Schauspieler ab

người diễn viên rời sân khấu trong tiếng hoan hô nồng nhiệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abtreten /(st. V.)/

(ist) rời khỏi chỗ đang đứng; rời đi; rời sân khấu;

viên sĩ quan cho đội gác nghỉ : der Offizier ließ die Wache abtreten người diễn viên rời sân khấu trong tiếng hoan hô nồng nhiệt. : unten starkem Applaus trat der Schauspieler ab