TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abtreten

rời khỏi chỗ đang đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời sân khấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ mọi hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhượng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hỏng do giẫm lên nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi vẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gạt bùn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giẫm chân lên chùi sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủi sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chùi sạch chất bẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abtreten

to make over

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abtreten

abtreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verzichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abtreten

faire abandon de

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Bald darauf machte sich der zweite Prinz auf, und wie der zur goldenen Straße kam und das Pferd den einen Fuß daraufgesetzt hatte, dachte er 'es wäre jammerschade, das könnte etwas abtreten,' lenkte ab und ritt links nebenher.

Ngựa mới đặt chân trước lên con đường dát vàng, chàng chợt nghĩ, thật là phí phạm, đi ven đường cũng được rồi, nên chàng cho ngựa đi sang bên trái đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Offizier ließ die Wache abtreten

viên sĩ quan cho đội gác nghỉ

unten starkem Applaus trat der Schauspieler ab

người diễn viên rời sân khấu trong tiếng hoan hô nồng nhiệt.

von der Bühne abtreten

rút lui vào hậu trường.

jmdm. seinen Platz abtreten

nhường chỗ cho ai.

den Teppich abtreten

giẫm mòn tấm thảm.

- abgetretene Absätze

các đế giày bị mòn vẹt.

hast du [dir] den Schnee abgetreten ?

anh đã gạt hết tuyết dưới giày chưa?.

hast du dir die Füße an der Fußmatte abgetreten?

con dã chùi chân trên tấm đệm chưa?

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abtreten,verzichten /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] abtreten; verzichten

[EN] to make over

[FR] faire abandon de

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abtreten /(st. V.)/

(ist) rời khỏi chỗ đang đứng; rời đi; rời sân khấu;

der Offizier ließ die Wache abtreten : viên sĩ quan cho đội gác nghỉ unten starkem Applaus trat der Schauspieler ab : người diễn viên rời sân khấu trong tiếng hoan hô nồng nhiệt.

abtreten /(st. V.)/

(ist) từ chức; rút lui; từ bỏ mọi hoạt động (sich zurückziehen);

von der Bühne abtreten : rút lui vào hậu trường.

abtreten /(st. V.)/

(hat) nhượng lại; giao lại (überlassen);

jmdm. seinen Platz abtreten : nhường chỗ cho ai.

abtreten /(st. V.)/

(hat) làm rách; làm sờn; làm hỏng do giẫm lên nhiều (abnutzen);

den Teppich abtreten : giẫm mòn tấm thảm.

abtreten /(st. V.)/

(hat) (giày dép v v ) đi mòn; đi vẹt;

- abgetretene Absätze : các đế giày bị mòn vẹt.

abtreten /(st. V.)/

(hat) gạt bùn; giẫm chân (giày v v ) lên chùi sạch;

hast du [dir] den Schnee abgetreten ? : anh đã gạt hết tuyết dưới giày chưa?.

abtreten /(st. V.)/

(hat) phủi sạch; chùi sạch chất bẩn (bám trên giày, dép V V );

hast du dir die Füße an der Fußmatte abgetreten? : con dã chùi chân trên tấm đệm chưa?