abtreten /(st. V.)/
(ist) rời khỏi chỗ đang đứng;
rời đi;
rời sân khấu;
der Offizier ließ die Wache abtreten : viên sĩ quan cho đội gác nghỉ unten starkem Applaus trat der Schauspieler ab : người diễn viên rời sân khấu trong tiếng hoan hô nồng nhiệt.
abtreten /(st. V.)/
(ist) từ chức;
rút lui;
từ bỏ mọi hoạt động (sich zurückziehen);
von der Bühne abtreten : rút lui vào hậu trường.
abtreten /(st. V.)/
(hat) nhượng lại;
giao lại (überlassen);
jmdm. seinen Platz abtreten : nhường chỗ cho ai.
abtreten /(st. V.)/
(hat) làm rách;
làm sờn;
làm hỏng do giẫm lên nhiều (abnutzen);
den Teppich abtreten : giẫm mòn tấm thảm.
abtreten /(st. V.)/
(hat) (giày dép v v ) đi mòn;
đi vẹt;
- abgetretene Absätze : các đế giày bị mòn vẹt.
abtreten /(st. V.)/
(hat) gạt bùn;
giẫm chân (giày v v ) lên chùi sạch;
hast du [dir] den Schnee abgetreten ? : anh đã gạt hết tuyết dưới giày chưa?.
abtreten /(st. V.)/
(hat) phủi sạch;
chùi sạch chất bẩn (bám trên giày, dép V V );
hast du dir die Füße an der Fußmatte abgetreten? : con dã chùi chân trên tấm đệm chưa?