Việt
rụng tóc
cắt lông.
rụng lông
Đức
Haarschwund
Depilation
haaren
Wer aus seinem Küchenfenster nach oben blicken muß, um einen Nachbarn zu sehen, glaubt, der Nachbar werde nicht so bald steife Gelenke bekommen wie er selbst, werde erst später seine Haare verlieren, erst später Falten bekommen, nicht so früh den Liebesdrang verlieren.
Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.
When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.
der Hund haart [sich]
con chó đang rụng lông.
haaren /[sich] (sw. V.; hat)/
rụng tóc; rụng lông;
con chó đang rụng lông. : der Hund haart [sich]
Haarschwund /m -(e)s/
sự] rụng tóc; -
Depilation /f =, -en/
sự] rụng tóc, cắt lông.