Việt
Rửa giải
Cộ rửa
làm sạch
rửa thôi
ngâm rỉ
Anh
Elute
elute
elution
scrubbing
Đức
Eluieren
Die Elution erfolgt also nach abnehmender Molekülgröße.
Như vậy quá trình rửa giải xảy ra theo giảm kích thước phân tử.
Die Gradientenelution des gebundenen Zielproteins und der Verunreinigungen erfolgt mit einer Salzlösung (z. B. Ammoniumsulfat (NH4)2SO4-Lösung) fallender Konzentration.
Độ chênh lệch rửa giải của protein mục tiêu và các tạp chất đạt được qua một dung dịch muối (thí dụ dung dịch ammonium sulfate (NH4)2SO4) với nồng độ giảm xuống.
Das Eluieren (Herauslösen) der gebundenen Proteine und Verunreinigungen erfolgt durch Spülen der Trennsäule mit einer Salzlösung (z. B. NaCl-Lösung) kontinuierlich steigender Konzentration (Graduentenelution).
Rửa giải (giải thể) của các protein liên kết và các tạp chất bằng cách rửa cột tách với một dung dịch muối (thí dụ như dung dịch NaCl) liên tục tăng nồng độ.
Das abschließende Ablösen des Produktes von seinem Liganden erfolgt je nach Anwendungsfall über eine gezielte Elution, wie Veränderung der Pufferzusammensetzung, des pH-Wertes oder der Ionenstärke (Bild 2).
Phần cuối cùng của sản phẩm tách khỏi phối tử của chúng được thực hiện tùy thuộc vào ứng dụng, qua một quá trình rửa giải cụ thể như thay đổi thành phần chất đệm, trị số pH hoặc cường độ ion (Hình 2).
Die gebundenen Stoffe werden dann durch eine Salzlösung steigender Konzentration vom Säulenmaterial eluiert, wobei Insulin wegen seiner relativ schwachen Ladung die Säule zuerst verlässt (Bild 2, Seite 194).
Sau đó các vật liệu nối kết được rửa giải ra khỏi cột tách bằng một dung dịch muối với nồng độ tăng dần, mà trong đó insulin vì có điện tích tương đối yếu nên rời khỏi cột đầu tiên (Hình 2, trang 194).
eluieren /vt/HOÁ/
[EN] elute
[VI] rửa thôi, rửa giải, ngâm rỉ
Cộ rửa, làm sạch, rửa giải
elute, elution
rửa giải
[EN] Elute
[VI] Rửa giải