TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rửa giải

Rửa giải

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Cộ rửa

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

làm sạch

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

rửa thôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngâm rỉ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

rửa giải

Elute

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 elute

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 elution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

scrubbing

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

rửa giải

Eluieren

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Elution erfolgt also nach abnehmender Molekülgröße.

Như vậy quá trình rửa giải xảy ra theo giảm kích thước phân tử.

Die Gradientenelution des gebundenen Zielproteins und der Verunreinigungen erfolgt mit einer Salzlösung (z. B. Ammoniumsulfat (NH4)2SO4-Lösung) fallender Konzentration.

Độ chênh lệch rửa giải của protein mục tiêu và các tạp chất đạt được qua một dung dịch muối (thí dụ dung dịch ammonium sulfate (NH4)2SO4) với nồng độ giảm xuống.

Das Eluieren (Herauslösen) der gebundenen Proteine und Verunreinigungen erfolgt durch Spülen der Trennsäule mit einer Salzlösung (z. B. NaCl-Lösung) kontinuierlich steigender Konzentration (Graduentenelution).

Rửa giải (giải thể) của các protein liên kết và các tạp chất bằng cách rửa cột tách với một dung dịch muối (thí dụ như dung dịch NaCl) liên tục tăng nồng độ.

Das abschließende Ablösen des Produktes von seinem Liganden erfolgt je nach Anwendungsfall über eine gezielte Elution, wie Veränderung der Pufferzusammensetzung, des pH-Wertes oder der Ionenstärke (Bild 2).

Phần cuối cùng của sản phẩm tách khỏi phối tử của chúng được thực hiện tùy thuộc vào ứng dụng, qua một quá trình rửa giải cụ thể như thay đổi thành phần chất đệm, trị số pH hoặc cường độ ion (Hình 2).

Die gebundenen Stoffe werden dann durch eine Salzlösung steigender Konzentration vom Säulenmaterial eluiert, wobei Insulin wegen seiner relativ schwachen Ladung die Säule zuerst verlässt (Bild 2, Seite 194).

Sau đó các vật liệu nối kết được rửa giải ra khỏi cột tách bằng một dung dịch muối với nồng độ tăng dần, mà trong đó insulin vì có điện tích tương đối yếu nên rời khỏi cột đầu tiên (Hình 2, trang 194).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eluieren /vt/HOÁ/

[EN] elute

[VI] rửa thôi, rửa giải, ngâm rỉ

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

scrubbing

Cộ rửa, làm sạch, rửa giải

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 elute, elution

rửa giải

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Eluieren

[EN] Elute

[VI] Rửa giải