TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rực

rực

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

rực

 glow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

rực

sehr hell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hell erleuchtet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

glänzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

strahlend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

glühend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heiß .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein glühender Kupferdraht wird auf die Probe gedrückt und wieder in die Flamme gehalten.

Dùng một dây đồng được nung nóng đỏ rực ấn lên mẫu thử rồi tiếp tục hơ trên ngọn lửa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Draußen beginnen die Alpengipfel in der Sonne aufzuleuchten.

Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Outside, the tops of the Alps start to glow from the sun.

Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und kam in einen großen schönen Saal:

Chàng vào một phòng lớn, trang hoàng rực rỡ.

Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.

Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 glow /xây dựng/

rực

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rực

1) sehr hell, hell erleuchtet;

2) glänzend (adv); strahlend (adv);

3) glühend (a); heiß (a).