Việt
rực
Anh
glow
Đức
sehr hell
hell erleuchtet
glänzend
strahlend
glühend
heiß .
Ein glühender Kupferdraht wird auf die Probe gedrückt und wieder in die Flamme gehalten.
Dùng một dây đồng được nung nóng đỏ rực ấn lên mẫu thử rồi tiếp tục hơ trên ngọn lửa.
Draußen beginnen die Alpengipfel in der Sonne aufzuleuchten.
Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng.
Outside, the tops of the Alps start to glow from the sun.
und kam in einen großen schönen Saal:
Chàng vào một phòng lớn, trang hoàng rực rỡ.
Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.
Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.
glow /xây dựng/
1) sehr hell, hell erleuchtet;
2) glänzend (adv); strahlend (adv);
3) glühend (a); heiß (a).