TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáng sớm

sáng sớm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rạng sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tảng sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sáng sớm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sáng tinh mơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sáng tinh sương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sáng sớm

Frühe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

früh am Morgen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

frühmorgens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Morgendliche Laute wandern durch die Straßen, wie der Duft von Brot.

Những âm thanh buổi sáng sớm lan tỏa trên đường phố như mùi thơm bánh mì.

Eine Frau, die in der Frühe auf einem Balkon steht, das Haar offen, der Seidenpyjama verrutscht, die nackten Füße, die Lippen.

Một thiếu phụ đứng trên bao lơn trong buổi sáng sớm, tóc xõa, bộ áo ngủ bằng lụa xộc xệch, hai bàn chân trần, môi chưa tô son.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Sounds of morning drift through the streets like the smell of bread.

Những âm thanh buổi sáng sớm lan tỏa trên đường phố như mùi thơm bánh mì.

A woman standing on a balcony at dawn, her hair down, her loose sleeping silks, her bare feet, her lips.

Một thiếu phụ đứng trên bao lơn trong buổi sáng sớm, tóc xõa, bộ áo ngủ bằng lụa xộc xệch, hai bàn chân trần, môi chưa tô son.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in der ersten Frühe des Lebens

vào những năm đầu đời', in aller Frühe: vào sáng sớm

in der Früh (südd., österr.)

lúc tảng sáng, lúc trời vừa hửng sáng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in áller Frühe

lúc rạng đông, lúc bình minh, lúc mà sáng, rạng sáng, tảng sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frühe /die; - (geh.)/

sáng sớm; rạng sáng; tảng sáng;

vào những năm đầu đời' , in aller Frühe: vào sáng sớm : in der ersten Frühe des Lebens lúc tảng sáng, lúc trời vừa hửng sáng. : in der Früh (südd., österr.)

frühmorgens /(Adv.)/

sáng sớm; từ sáng sớm; từ sáng tinh mơ; từ sáng tinh sương;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frühe /í =/

í = sáng sớm; in áller Frühe lúc rạng đông, lúc bình minh, lúc mà sáng, rạng sáng, tảng sáng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sáng sớm

früh am Morgen.