Việt
sóng ngắn
. sóng ngắn
Anh
short wave
short-wave
Đức
Kurzwelle
kurzwellig
Trotz seiner geringen Menge absorbiert dieses Ozon einen wesentlichen Anteil der gefährlichen, kurzwelligen UV-Strahlung.
Tuy chỉ là một lượng nhỏ nhưng khí ozone ấy hấp thu một phần đáng kể bức xạ cực tím nguy hiểm với bước sóng ngắn.
Bei einem Lichtmikroskop ist die Grenze bei etwa 200 nm erreicht, wenn man sichtbares Licht der kürzest möglichen Wellenlänge von etwa 430 nm verwendet.
Trong kính hiển vi quang học, giới hạn này vào khoảng 200 nm, nếu người ta dùng ánh sáng thấy được của bước sóng ngắn nhất 430 nm.
Diese Schicht ist durchlässigfür den kurzwelligen Anteil der Sonnenstrahlen,aber undurchlässig für den langwelligen Wärmestrahlenbereich.
Lớp phủ này cho phép phần sóng ngắn của ánh sáng mặt trời xuyên qua, nhưng phần sóng dài mang nhiệt bị chặn lại.
So sinken die Reichweiten der Bodenwellen im Kurzwellen (KW)-Bereich auf etwa 100 km.
Vì thế, tầm truyền xa của sóng mặt đất bị giảm trong dải sóng ngắn (SW) và chỉ còn khoảng 100 km.
So erhöht die Reflexion der Raumwellen die Reichweiten der Mittel-(MW) und Kurzwellen (KW).
Nhờ sự phản xạ này, sóng không gian tăng được tầm truyền xa của sóng trung bình (MW) và sóng ngắn (SW).
Kurzwelle /die/
(Physik, Funkt, Rundf ) sóng ngắn;
kurzwellig /(Adj.) (Physik)/
(thuộc) sóng ngắn;
Kurzwelle /f/ĐIỆN, VT&RĐ/
[EN] short wave
[VI] sóng ngắn
short wave /y học/