TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sút giảm

sút giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sút giảm

thoái hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sút giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sút giảm

abfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sút giảm

abbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei geringer oder nicht vorhandener Kundenzufriedenheit ist die Bindung zwischen Kunde und Autohaus gefährdet (Bild 1).

Quan hệ gắn bó giữa khách hàng và doanh nghiệp thương mại và dịch vụ ô tô sẽ bị ảnh hưởng xấu nếu không đạt được hoặc sút giảm sự hài lòng của khách hàng (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wasserdruck fiel ab

áp lực nước giảm.

diese Kartoffelsorte hat infolge einer Virusprankheit abgebaut

giống khoai tây này đã bị thoái hóa vì bị nhiễm vi rút. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfallen /(st V.; ist)/

sút giảm (cường độ, năng suất, chất lượng V V );

áp lực nước giảm. : der Wasserdruck fiel ab

abbauen /(sw. V.; hat)/

(Landw ) thoái hóa; sút giảm (sản lượng và chất lượng của cây trồng);

giống khoai tây này đã bị thoái hóa vì bị nhiễm vi rút. 1 : diese Kartoffelsorte hat infolge einer Virusprankheit abgebaut