Việt
sơn ca
sơn ca .
Đức
Lerche
Denn diese Schar von Nachtigallen, das ist die Zeit.
Vì bầy chim sơn ca này chính là thời gian.
Wenn tatsächlich eine Nachtigall gefangen wird, schwelgen die Fänger in dem nun eingefrorenen Moment.
Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.
Because this flock of nightingales is time.
On those occasions when a nightingale is caught, the catchers delight in the moment now frozen.
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
Lerche /f =, -n/
chim] sơn ca (Alauda).
Lerche f.