TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sơn ca

sơn ca

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
sơn ca .

sơn ca .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sơn ca

Lerche

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
sơn ca .

Lerche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn diese Schar von Nachtigallen, das ist die Zeit.

Vì bầy chim sơn ca này chính là thời gian.

Wenn tatsächlich eine Nachtigall gefangen wird, schwelgen die Fänger in dem nun eingefrorenen Moment.

Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Because this flock of nightingales is time.

Vì bầy chim sơn ca này chính là thời gian.

On those occasions when a nightingale is caught, the catchers delight in the moment now frozen.

Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.

The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.

Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lerche /f =, -n/

chim] sơn ca (Alauda).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sơn ca

Lerche f.