Việt
làm mới
sửa chữa
tân trang
sơn sửa
Đức
aufrichten
Hinweis: Bei der Reparaturlackierung ist es wichtig, dass die Bestandteile des Reparaturlacksystems zusammenpassen.
Chỉ dẫn: Khi sơn sửa chữa, điều quan trọng là những thành phần của hệ thống sơn sửa chữa thích hợp với nhau.
Bei Reparaturlackierungen werden nach der Grundierung zwei (bei Metallic-Lacken drei) äußere Schichten neu aufgetragen.
Khi sơn sửa chữa, sau lớp sơn nền, hai lớp sơn ngoài cùng (ba lớp khi sơn kim loại) được quét mới.
aufrichten /(sw. V.; hat)/
(landsch ) làm mới; sửa chữa; tân trang; sơn sửa (aufarbeiten);