TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sơn sửa

làm mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sửa chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tân trang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sơn sửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sơn sửa

aufrichten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hinweis: Bei der Reparaturlackierung ist es wichtig, dass die Bestandteile des Reparaturlacksystems zusammenpassen.

Chỉ dẫn: Khi sơn sửa chữa, điều quan trọng là những thành phần của hệ thống sơn sửa chữa thích hợp với nhau.

Bei Reparaturlackierungen werden nach der Grundierung zwei (bei Metallic-Lacken drei) äußere Schichten neu aufgetragen.

Khi sơn sửa chữa, sau lớp sơn nền, hai lớp sơn ngoài cùng (ba lớp khi sơn kim loại) được quét mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufrichten /(sw. V.; hat)/

(landsch ) làm mới; sửa chữa; tân trang; sơn sửa (aufarbeiten);