TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sơn trong

sơn trong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

men

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

men sứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lóp men .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sơn trong

 clear varnish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sơn trong

Glasur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anstelle von Spritzpistolen kann der Lack durch Hochrotationsglocken im elektrostatischen Spritzver-fahren aufgebracht werden (Bild 2).

Thay vì sử dụng súng phun sơn, trong phương pháp phun sơn tĩnh điện, sơn có thể được phủ bằng chuông quay vận tốc cao (Hình 2).

Fährt man mit dem Rücken des Fingernagels über den Lack, lässt sich am Widerstand erkennen, ob die Oberfläche glatt und in einem guten Zustand oder rau und pflegebedürftig ist.

Khi dùng lưng móng tay quét lên lớp sơn, qua lực cản bề mặt của lớp sơn láng, ta sẽ nhận ra lớp sơn trong tình trạng tốt hoặc nhám hoặc cần phải được chăm sóc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glasur geben

tráng men; 2. men (răng); 3. sơn trong; 4. lóp men (của thúc ăn).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glasur /f =, -en/

1. (kĩ thuật) men, men sứ; Glasur geben tráng men; 2. men (răng); 3. sơn trong; 4. lóp men (của thúc ăn).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 clear varnish /xây dựng/

sơn trong (suốt)