Việt
sơn trong
men
men sứ
lóp men .
Anh
clear varnish
Đức
Glasur
Anstelle von Spritzpistolen kann der Lack durch Hochrotationsglocken im elektrostatischen Spritzver-fahren aufgebracht werden (Bild 2).
Thay vì sử dụng súng phun sơn, trong phương pháp phun sơn tĩnh điện, sơn có thể được phủ bằng chuông quay vận tốc cao (Hình 2).
Fährt man mit dem Rücken des Fingernagels über den Lack, lässt sich am Widerstand erkennen, ob die Oberfläche glatt und in einem guten Zustand oder rau und pflegebedürftig ist.
Khi dùng lưng móng tay quét lên lớp sơn, qua lực cản bề mặt của lớp sơn láng, ta sẽ nhận ra lớp sơn trong tình trạng tốt hoặc nhám hoặc cần phải được chăm sóc.
Glasur geben
tráng men; 2. men (răng); 3. sơn trong; 4. lóp men (của thúc ăn).
Glasur /f =, -en/
1. (kĩ thuật) men, men sứ; Glasur geben tráng men; 2. men (răng); 3. sơn trong; 4. lóp men (của thúc ăn).
clear varnish /xây dựng/
sơn trong (suốt)