TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản phẩm mới

sản phẩm mới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫu mã mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật mới lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều mới mẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt hàng mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sản phẩm mới

new product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 new product

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sản phẩm mới

Neujgkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neuheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Ziel sind verbesserte Produktionsprozesse, neue Produkte und eine schadstofffreie Produktion durch den Einsatz nachwachsender Rohstoffe.

Mục tiêu là cải thiện quy trình sản xuất, các sản phẩm mới và sản xuất chất không hại môi trường thông qua việc sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo.

Alle diese Produkte sind fermentiert, d. h., zugesetzte lebende Mikroorganismen wie Bakterien und Hefen haben durch ihren Stoffwechsel das jeweilige Rohmaterial so verändert, dass ein neues Produkt daraus entstanden ist (Tabelle 1, nachfolgende Seite).

Tất cả những sản phẩm này đều qua quá trình lên men, nghĩa là các vi sinh vật sống như vi khuẩn và nấm men cho thêm vào, làm thay đổi vật liệu thô bằng các quá trình trao đổi chất để thành một sản phẩm mới (Bảng 1, trang sau).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine neuere Entwicklung stellt PA 46 dar, das noch bessere mechanische und thermische Eigenschaften als die anderen PA-Typen aufweist.

PA 46 là một sản phẩm mới có đặc tính nhiệt và cơ học tốt hơn các loại PA khác.

Die gemahlenen Folienschnitzel werden zunächst granuliert und so für die nachfolgende Verarbeitung zu neuen Produkten in die ideale Ausgangsform gebracht.

Các mảnh nhựa mỏng trước hết được xay nhỏ và chế tạo thành hạt, và đó là dạng nguyên liệu đầu vào lý tưởng cho việc gia công các sản phẩm mới tiếp theo.

Verbrauchte Verpackungen oder Autoaltteile werden mittels Shreddern und Mühlen zerkleinertund können dem Formteilherstellungsprozessanteilig zugeführt werden.

Bao bì đã qua sử dụng hoặccác bộ phận cũ trong ô tô được xén nhỏ bằngmáy băm, máy nghiền và một phần có thể đượcchuyển trở lại quá trình chế tạo sản phẩm mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neujgkeit /die; -, -ẽn/

(Fachspr ; sonst selten) sản phẩm mới; mẫu mã mới;

Neuheit /die; -, -en/

vật mới lạ; điều mới mẻ; mặt hàng mới; sản phẩm mới;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

new product

sản phẩm mới

 new product /toán & tin/

sản phẩm mới