Việt
sản phẩm mới
mẫu mã mới
vật mới lạ
điều mới mẻ
mặt hàng mới
Anh
new product
Đức
Neujgkeit
Neuheit
Das Ziel sind verbesserte Produktionsprozesse, neue Produkte und eine schadstofffreie Produktion durch den Einsatz nachwachsender Rohstoffe.
Mục tiêu là cải thiện quy trình sản xuất, các sản phẩm mới và sản xuất chất không hại môi trường thông qua việc sử dụng các nguồn tài nguyên tái tạo.
Alle diese Produkte sind fermentiert, d. h., zugesetzte lebende Mikroorganismen wie Bakterien und Hefen haben durch ihren Stoffwechsel das jeweilige Rohmaterial so verändert, dass ein neues Produkt daraus entstanden ist (Tabelle 1, nachfolgende Seite).
Tất cả những sản phẩm này đều qua quá trình lên men, nghĩa là các vi sinh vật sống như vi khuẩn và nấm men cho thêm vào, làm thay đổi vật liệu thô bằng các quá trình trao đổi chất để thành một sản phẩm mới (Bảng 1, trang sau).
Eine neuere Entwicklung stellt PA 46 dar, das noch bessere mechanische und thermische Eigenschaften als die anderen PA-Typen aufweist.
PA 46 là một sản phẩm mới có đặc tính nhiệt và cơ học tốt hơn các loại PA khác.
Die gemahlenen Folienschnitzel werden zunächst granuliert und so für die nachfolgende Verarbeitung zu neuen Produkten in die ideale Ausgangsform gebracht.
Các mảnh nhựa mỏng trước hết được xay nhỏ và chế tạo thành hạt, và đó là dạng nguyên liệu đầu vào lý tưởng cho việc gia công các sản phẩm mới tiếp theo.
Verbrauchte Verpackungen oder Autoaltteile werden mittels Shreddern und Mühlen zerkleinertund können dem Formteilherstellungsprozessanteilig zugeführt werden.
Bao bì đã qua sử dụng hoặccác bộ phận cũ trong ô tô được xén nhỏ bằngmáy băm, máy nghiền và một phần có thể đượcchuyển trở lại quá trình chế tạo sản phẩm mới.
Neujgkeit /die; -, -ẽn/
(Fachspr ; sonst selten) sản phẩm mới; mẫu mã mới;
Neuheit /die; -, -en/
vật mới lạ; điều mới mẻ; mặt hàng mới; sản phẩm mới;
new product /toán & tin/