Việt
-e
sản xuất thủ công
sản xuất bằng tay
dẫn tay.
Đức
Handbetrieb
Typische Anwendungsbeispiele handlaminierter FVK-Erzeugnisse sind Karosseriebauteile, Bootskörper, Sportgeräte, Wannen, Behälter, Verkleidungen in handwerklicher und industrieller Fertigung.
Thí dụ ứng dụng điển hình của vật liệu composite thông qua phương pháp ghép lớp thủ công là các chi tiết thuộc thành xe, thân tàu thuyền, dụng cụ thể thao, bể chứa, bồn chứa, các lớp vỏ bọc trong sản xuất thủ công và kỹ nghệ.
Handbetrieb /m -(e)s,/
1. [sự] sản xuất thủ công, sản xuất bằng tay; 2. [sự] dẫn tay.