Việt
chen vào
len vào
sắp vào
Đức
einschieben
Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.
Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.
It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.
Alle Bakterien und Archaeen sind so gebaut (Seite 46). Sie bilden zusammen die Gruppe der Prokaryoten.
Tất cả vi khuẩn và cổ khuẩn (archaea) đều có cơ cấu loại này và được sắp vào nhóm sinh vật nhân sơ (prokaryote).
Pilze, Pflanzen, Tiere und Mensch bestehen aus Zellen dieses Typs. Sie bilden zusammen die Gruppe der Eukaryoten.
Nấm, thực vật, động vật và con người đều xuất phát từ loại tế bào này và được sắp vào nhóm sinh vật nhân thực (eukaryote).
Allerdings zählen nur die mikroskopisch kleinen Formen zu den Mikroorganismen. So die meist einzelligen Hefearten, wie die Backhefe Saccharomyces cerevisiae.
Tuy nhiên chỉ có dạng cực nhỏ mới được sắp vào loại vi sinh vật, được kể đến là phần lớn các loại men đơn bào, như men bánh (Baker’s yeast, Saccharomyces cerevisiae.)
sich in die Reihe der Wartenden einschieben
đứng vào hàng người đang chờ.
einschieben /đẩy cái gì vào trong vật gì; ein Kuchenblech in den Ofen einschieben/
chen vào; len vào; sắp vào;
đứng vào hàng người đang chờ. : sich in die Reihe der Wartenden einschieben