Việt
trong tương lai
sẽ tới
về sau
Đức
prospektiv
»Ich bin Samstag abend besetzt«, sagt Einstein unvermittelt, »Aber Mileva und Hans Albert können kommen.« Besso sagt lachend: »Samstag abend um acht.« Es ist ihm ein Rätsel, warum sein Freund überhaupt geheiratet hat.
Tối thứ Bảy mình bận, Einstein đáp ngay. "Nhưng có thể Mileva và Hans Albert sẽ tới. "
Sie eilen von Moment zu Moment, sind begierig auf Geburtstage und Neujahrstage, können ihr weiteres Leben kaum erwarten.
Chúng hối hả theo từng khoảnh khắc, sốt ruột chờ đến sinh nhật, năm mới, chúng không đủ kiên nhẫn chờ những gì sẽ tới trong đời.
Dem Kalibrierkorbfolgt eine Dickenmessung.
Sau khi qua giỏ hiệu chuẩn, ống màng sẽ tới thiết bị đo độ dày.
“But Mileva and Hans Albert can come.”
“Nhưng có thể Mileva và Hans Albert sẽ tới.”
They rush from moment to moment, anxious for birthdays and new years, barely able to wait for the rest of their lives.
prospektiv /[prospek'trf] (Adj.) (bildungsspr.)/
trong tương lai; sẽ tới; về sau (voraus- schauend);