Việt
số âm
điểm trừ
điểm âm
khoản thâm hụt
Anh
negative number
negative absolute
Đức
negative Zahl
Mies
Runden einer negativen Zahl
Làm tròn một số âm
Negative Zahlenwerte sind mit einem Minus (–) zu versehen.
Trị số âm phải đánh dấu trừ (-).
Ein Druck im Vakuumbereich wird somit durch einen Negativwert (negativer Überdruck) ausgedrückt.
Áp suất trong khu vực chân không như vậy sẽ có trị số âm.
Temperaturdifferenz (für Abkühlung negativ!)
Độ thay đổi nhiệt độ (có trị số âm cho quá trình làm lạnh)
Die nachgestellte Zahl entspricht dem negativen dekadischen Logarithmus der Wasserstoffionenkonzentration: pH = – lg c (H+)
Số theo sau ký hiệu này là số âm logarithm thập phân của nồng độ ion hydro: pH = -lg c(H+
in den Miesen sein
đang bị thâm hụt, đang bị mắc nợ.
Mies /das; -es, -e (siidd.)/
(từ lóng) điểm trừ; điểm âm; số âm; khoản thâm hụt (Minuspunkte, Minusbeưag, Defizit);
đang bị thâm hụt, đang bị mắc nợ. : in den Miesen sein
negative Zahl /f/TOÁN/
[EN] negative number
[VI] số âm