Việt
số ghi
Anh
recording
reading
Inkrementalmaßstäbe erfassen die Messwerte betragsweise durch die Summierung der Lichtimpulse.
Thước đo theo gia số ghi lại những trị số đo bằng cách lấy tổng giátrị tuyệt đối của các xung ánh sáng.
Jeder eingetragene Wert stellt dabei die Summe aus dem vorangegangenen Wert und der zuletzt festgestellten Abweichung dar.
Mỗi trị số ghi là tổng của trị số trước với trị số dung sai xác định lần cuối
Nachgestellt eine Zahl, die der Mindeststreckgrenze (ReH, ReL, Rp oder Rt) in N/mm2 entspricht.
Kèm theo một con số ghi trị số tối thiểu của giới hạn chảy (ReH, ReL, Rp hoặc Rt) đơn vị N/mm2.
Nachgestellt eine Zahl, die dem Mindeststreckgrenzenwert (ReH, ReL, Rp oder Rt) in N/mm2 für die kleinste Erzeugnisdicke entspricht
Kèm theo một con số ghi trị số tối thiểu của giới hạn chảy (ReH, ReL, Rp hoặc Rt) đơn vị N/mm2 tương ứng
Kèm theo một con số ghi trị số tối thiểu của giới hạn chảy (ReH, ReL, Rp hoặc Rt) đơn vị N/mm2 tương ứng cho bề dày sản phẩm nhỏ nhất.
Dữ liệu được hiển thị bởi một dụng cụ.
The data displayed by an instrument.
số ghi (trên thiết bị quan trắc)
reading /cơ khí & công trình/
số ghi (số đo thí nghiệm)