reading
sự ghi số
Sự theo dõi hay ghi lại các dữ liệu.
The observation or recording of such data.
reading /điện lạnh/
cách đọc
reading
số chỉ
reading
số đọc ra
reading
số ghi
Dữ liệu được hiển thị bởi một dụng cụ.
The data displayed by an instrument.
reading /cơ khí & công trình/
số ghi (trên thiết bị quan trắc)
reading /toán & tin/
sự chỉ báo
scattered read, reading
sự đọc phân tán
indicated value, reading /điện lạnh/
giá trị chỉ thị
indicated value, reading /điện lạnh/
giá trị đọc
Read Request, reading
yêu cầu đọc
display, reading, readout
sự chỉ báo
speed indicator, indicial, reading
thiết bị chỉ số vòng quay
indicated value, pointing, reading
số đọc
scalar measurement, reading, reading indication
số đo vô hướng