Việt
số không đổi
bằng số
hằng lượng
Anh
constant
Stromregelventile besitzen eine einstellbare Blende und einen Regelkolben, welche die Druckdifferenz und damit den durchfließenden Volumenstrom unabhängig von der wechselnden Belastung des Zylinders konstant halten.
Van điều chỉnh lưu lượng có một đĩa chắn(cánh bướm) có thể chỉnh được và một pistonđiều chỉnh. Piston này giữ độ chênh lệch ápsuất ở trị số không đổi và qua đó lưu lượngtheo thể tích (1/phút) được giữ cố định, khôngphụ thuộc vào các tải biến đổi của xi lanh.
Es verteilt das Drehmoment im nichtgesperrten Zustand in einem konstanten Verhältnis von z.B. 42 % VA zu 58 %.
Ở trạng thái không khóa, loại vi sai này phân phối momen với tỷ số không đổi, thí dụ 42 % trước và 58 % sau.
bằng số, hằng lượng, số không đổi
constant /toán & tin/