Việt
số nguyên
số sinh đôi
Anh
integer
whole number
integral absolute
prime twin s
Đức
ganze Zahl
Ganzzahl
Pháp
nombre entier
Den kürzeren Molekülen stehen nicht genügend Wasserstoffatome zur Verfügung.
Vì các phân tử ngắn hơn không đủ số nguyên tử hydro cần thiết
Bei einem legierten Stahl übersteigt ein Element den Grenzwert.
sau đây liệt kê một số nguyên tố hợp kim tiêu biểu và tác dụng của chúng:
Man liest zunächst links vom Nullstrich des Nonius die ganzen Millimeter ab.
Đầu tiên, đọc những trị số nguyên bên trái của đường vạch "0" của thước chạy bằng [mm].
Die nachfolgende Tabelle 1 zeigt eine Auswahl an Legierungselementen und ihre Wirkung:
Bảng 1 sau đây liệt kê một số nguyên tố hợp kim tiêu biểu và tác dụng của chúng:
Dabei muss das Produkt aus Wertigkeit und Atomanzahl bei allen Atomen übereinstimmen.
Với cách này, tích số từ hóa trị và số nguyên tửcủa tất cả nguyên tử phải giống nhau.
Là số không có phần thập phân (0, 1, 25, 173, 1032, ...). Giá trị số nguyên có thể bé hơn, bằng hoặc lớn hơn 0.
integer /toán & tin/
Số nguyên
Một số tròn, không có phần thập phân hay phân số.
ganze Zahl /f/M_TÍNH, TOÁN/
[EN] integer
[VI] số nguyên
Ganzzahl /f/M_TÍNH/
số nguyên, số sinh đôi
Integer
số nguyên /n/MATH/
[DE] ganze Zahl
[FR] nombre entier