TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số nguyên

số nguyên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

số sinh đôi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

số nguyên

integer

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

whole number

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

integral absolute

 
Từ điển toán học Anh-Việt

prime twin s

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 integer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

số nguyên

ganze Zahl

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ganzzahl

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

số nguyên

nombre entier

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Den kürzeren Molekülen stehen nicht genügend Wasserstoffatome zur Verfügung.

Vì các phân tử ngắn hơn không đủ số nguyên tử hydro cần thiết

Bei einem legierten Stahl übersteigt ein Element den Grenzwert.

sau đây liệt kê một số nguyên tố hợp kim tiêu biểu và tác dụng của chúng:

Man liest zunächst links vom Nullstrich des Nonius die ganzen Millimeter ab.

Đầu tiên, đọc những trị số nguyên bên trái của đường vạch "0" của thước chạy bằng [mm].

Die nachfolgende Tabelle 1 zeigt eine Auswahl an Legierungselementen und ihre Wirkung:

Bảng 1 sau đây liệt kê một số nguyên tố hợp kim tiêu biểu và tác dụng của chúng:

Dabei muss das Produkt aus Wertigkeit und Atomanzahl bei allen Atomen übereinstimmen.

Với cách này, tích số từ hóa trị và số nguyên tửcủa tất cả nguyên tử phải giống nhau.

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

integer

số nguyên

Là số không có phần thập phân (0, 1, 25, 173, 1032, ...). Giá trị số nguyên có thể bé hơn, bằng hoặc lớn hơn 0.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 integer /toán & tin/

số nguyên

Là số không có phần thập phân (0, 1, 25, 173, 1032, ...). Giá trị số nguyên có thể bé hơn, bằng hoặc lớn hơn 0.

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Số nguyên

Số nguyên

Một số tròn, không có phần thập phân hay phân số.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ganze Zahl /f/M_TÍNH, TOÁN/

[EN] integer

[VI] số nguyên

Ganzzahl /f/M_TÍNH/

[EN] integer

[VI] số nguyên

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

whole number

số nguyên

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Số nguyên

Số nguyên

Một số tròn, không có phần thập phân hay phân số.

Từ điển toán học Anh-Việt

integer

số nguyên

integral absolute

số nguyên

prime twin s

số nguyên, số sinh đôi

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Integer

Số nguyên

Một số tròn, không có phần thập phân hay phân số.

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

số nguyên /n/MATH/

integer

số nguyên

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

whole number

[DE] ganze Zahl

[VI] số nguyên

[FR] nombre entier

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

whole number

số nguyên