TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sốc

sốc

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chấn động earth ~ động đất generally felt ~ s những động đất cảm thấy rộng khắp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

những động đất phát hiện ở nhiều nơi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sốc

shock

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

shocking

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 shock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Elektrokompetente Zellen werden einem Elektroschock unterzogen, der auch die Aufnahme großer DNA-Moleküle ermöglicht.

Đối với các tế bào chịu được sốc điện thì xử lý bằng sốc điện. Qua đó chúng có thể nhận các phân tử DNA lớn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auffangen und dämpfen von Fahrbahnstößen

Tiếp nhận và làm giảm sốc từ mặt đường

Absorption von Fahrbahnstößen über den Elektromotor.

Hấp thụ những cú sốc mặt đường qua động cơ điện.

Masseverbindung im Leitungsstrang Stoßfänger

Đầu nối với dây mass trong bó dây điện bộ phận giảm sốc

Verwendung z.B. für Zahnriemenräder (Bild 2), Stoßdämpferkolben.

Ứng dụng: thí dụ cho bánh đai răng (Hình 2), piston bộ giảm sốc.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

shock

sốc ; chấn động earth ~ động đất generally felt ~ s những động đất (được) cảm thấy rộng khắp, những động đất (được) phát hiện ở nhiều nơi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shock /y học/

sốc

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

shocking

sốc (trứng)

Quá trình mà trứng cá hồi biển, cá hồi vân không thụ tinh chuyển sang màu trắng nên được tách ra khỏi trứng thụ tinh; Khuấy đảo trứng ở giai đoạn có mắt đủ mạnh để phá bỏ màng noãn hoàng của trứng chưa thụ tinh và làm cho chúng trở nên có màu trắng.

Từ điển phân tích kinh tế

shock

sốc