Việt
sông bám
sống nhờ
ăn bám
Đức
SChmarterhaft
Ihre Gemälde, ihre Musik, ihre Romane leben vom Unvorhersagbaren, Sie schwelgen in Ereignissen, die nicht vorausgesagt wurden, in Geschehnissen, die im Rückblick unerklärlich sind.
Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được. Họ miệt mài thụ hưởng trong những sự kiện không ai có thể tiên đoán, trong những điều đã diễn ra, không ai cắt nghĩa được.
Sie sind ausnahmslos Parasiten, die keinen eigenen Stoffwechsel haben und deshalb zur Fortpflanzung auf andere lebende Zellen angewiesen sind.
Virus là loại ký sinh không ngoại lệ. Chúng không có quá trình trao đổi chất độc lập vì vậy phải sống nhờ tế bào khác để sinh sản.
Unpredictability is the life of their paintings, their music, their novels.
Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được.
SChmarterhaft /(Adj.; -er, -este)/
sông bám; sống nhờ; ăn bám;