Việt
sợi tơ
Tơ
chỉ tơ
sợi nhỏ
thớ nhỏ
Anh
filament
filaments
Đức
Filamente
Seide
Seidenfaden
Fibrille
Die ohne Drehung zusammengefassten Strängewerden zunächst glattes Filamentgarn genannt.
Các sợi tơ riêng lẻ không xoắn chập lại được gọi là bó tơ thẳng.
Bei den Kohlefasern werden z. B. 1000 bis 24000 Einzelfilamente zu Rovings zusammengefasst.
Thí dụ: đối với sợi carbon, từ 1000 đến 24000 sợi tơ riêng lẻ được chập lại thành bó sợi. Đối với bó sợi được quấn lại, người ta gọi là dây bện.
Die unverdrehten, endlosen, gestreckten Einzelfasern (Elementarfasern) aus Glas (ø ca. 10 µm), Aramid oder Kohlenstoff (ø ca. 5 µm ... 8 µm) nennt man Filamente.
Các sợi riêng lẻ không xoắn, dài liên tục,được kéo dãn (sợi cơ bản), bằng thủy tinh(đường kính khoảng 10 um), aramid hoặccarbon (đường kính khoảng 5 um đến 8um) được gọi là tơ/sợi tơ (filament).
Dabei ist bei einigen Kunststoffgranulaten z. B. beim LD-PE, darauf zu achten, dass dies nicht zu schnell geschieht, da sich ansonsten feine Fasern (Engelshaar) bilden und später im Produktionsprozess zu Störungen führen.
Đối với một vài loại hạt nhựa dẻo như chất LD-PE thì cần lưu ý không được tải với tốc độ quá nhanh, vì sẽ xảy ra tình trạng tạo các sợi tơ với hậu quả là sự cố trục trặc trong quá trình sản xuất về sau.
Seide /[’zaida], die; -, -n/
sợi tơ; chỉ tơ;
Seidenfaden /der/
Fibrille /[fi'brila], die; -, -n (Med.)/
sợi nhỏ; thớ nhỏ; sợi tơ;
[EN] filaments
[VI] Tơ, sợi tơ
filament /hóa học & vật liệu/