TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sợi tơ

sợi tơ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tơ

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

chỉ tơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợi nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thớ nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sợi tơ

 filament

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

filaments

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

sợi tơ

Filamente

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Seide

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Seidenfaden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fibrille

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die ohne Drehung zusammengefassten Strängewerden zunächst glattes Filamentgarn genannt.

Các sợi tơ riêng lẻ không xoắn chập lại được gọi là bó tơ thẳng.

Bei den Kohlefasern werden z. B. 1000 bis 24000 Einzelfilamente zu Rovings zusammengefasst.

Thí dụ: đối với sợi carbon, từ 1000 đến 24000 sợi tơ riêng lẻ được chập lại thành bó sợi. Đối với bó sợi được quấn lại, người ta gọi là dây bện.

Die unverdrehten, endlosen, gestreckten Einzelfasern (Elementarfasern) aus Glas (ø ca. 10 µm), Aramid oder Kohlenstoff (ø ca. 5 µm ... 8 µm) nennt man Filamente.

Các sợi riêng lẻ không xoắn, dài liên tục,được kéo dãn (sợi cơ bản), bằng thủy tinh(đường kính khoảng 10 um), aramid hoặccarbon (đường kính khoảng 5 um đến 8um) được gọi là tơ/sợi tơ (filament).

Dabei ist bei einigen Kunststoffgranulaten z. B. beim LD-PE, darauf zu achten, dass dies nicht zu schnell geschieht, da sich ansonsten feine Fasern (Engelshaar) bilden und später im Produktionsprozess zu Störungen führen.

Đối với một vài loại hạt nhựa dẻo như chất LD-PE thì cần lưu ý không được tải với tốc độ quá nhanh, vì sẽ xảy ra tình trạng tạo các sợi tơ với hậu quả là sự cố trục trặc trong quá trình sản xuất về sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Seide /[’zaida], die; -, -n/

sợi tơ; chỉ tơ;

Seidenfaden /der/

sợi tơ; chỉ tơ;

Fibrille /[fi'brila], die; -, -n (Med.)/

sợi nhỏ; thớ nhỏ; sợi tơ;

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Filamente

[EN] filaments

[VI] Tơ, sợi tơ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filament /hóa học & vật liệu/

sợi tơ