Việt
sự ô nhiễm không khí
sự ô nhiễm khí quyển
Anh
air pollution
atmospheric pollution
Đức
Luftverschmutzung
Luftverunreinigung
Allgemein bezeichnet man eine starke Luftverschmutzung als Smog (Kunstwort aus smoke + fog = Rauch + Nebel).
Thông thường một sự ô nhiễm không khí nặng nề được gọi là sương khói - smog (tên gọi được sáng tạo từ smoke + fog = khói + sương).
Luftverschmutzung /í =/
sự ô nhiễm không khí; Luft
Luftverunreinigung /f/ÔNMT/
[EN] air pollution
[VI] sự ô nhiễm không khí
Luftverschmutzung /f/ÔNMT/
[EN] air pollution, atmospheric pollution
[VI] sự ô nhiễm không khí, sự ô nhiễm khí quyển
Air Pollution
Sự ô nhiễm không khí
The presence of contaminants or pollutant substances in the air that interfere with human health or welfare, or produce other harmful environmental effects.
Sự hiện diện của các chất gây ô nhiễm trong không khí tác động đến sức khỏe và lợi ích của con người, hay gây ra những tác động có hại cho môi trường.
[DE] Luftverschmutzung
[VI] Sự ô nhiễm không khí
[EN] The presence of contaminants or pollutant substances in the air that interfere with human health or welfare, or produce other harmful environmental effects.
[VI] Sự hiện diện của các chất gây ô nhiễm trong không khí tác động đến sức khỏe và lợi ích của con người, hay gây ra những tác động có hại cho môi trường.
air pollution /cơ khí & công trình/
air pollution /môi trường/