Việt
sự đòi
sự thu tiền
sự truy thu
sự yêu cầu thanh toán
Đức
Einzug
Erhebung
Die Wellen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Über maße kleiner oder größer (Bild 3).
Trục có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).
Die Bohrungen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Übermaße klei ner oder größer (Bild 3).
Lỗ có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).
Je nach Last- und Drehzahlanforderungen werden der Ventilhub, die Ventilöffnungszeit und die Anzahl der Ventilhübe der Einlassventile gesteuert (Bild 2).
Tùy vào sự đòi hỏi về tải và tốc độ quay mà độ nâng xú páp, thời gian mở xú páp và số lần nâng của xú páp nạp được điều khiển (Hình 2).
Dabei unterscheidet sich der Ablauf der Aufarbeitung je nach Art des Bioproduktes sowie des erforderlichen Reinheitsgrades.
Ở đây việc hoàn thành sản phẩm tùy thuộc vào loại sản phẩm sinh học cũng như sự đòi hỏi độ tinh khiết của chúng.
An die Kunststoffe werden immer mehr Anforderungen gestellt, sodass auch immer mehr Prüfverfahren notwendig werden.
Đối với chất dẻo, sự đòi hỏi về chất lượng ngày càng cao, do đó ngày càng cần nhiều phương pháp kiểm tra.
Einzug /der; -[e]s, Einzüge/
sự đòi (nợ); sự thu tiền; sự truy thu;
Erhebung /die; -, -en/
sự thu tiền; sự yêu cầu thanh toán; sự đòi (tiền);