TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự đòi

sự đòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thu tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự truy thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yêu cầu thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự đòi

Einzug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erhebung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Wellen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Über­ maße kleiner oder größer (Bild 3).

Trục có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).

Die Bohrungen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Übermaße klei­ ner oder größer (Bild 3).

Lỗ có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).

Je nach Last- und Drehzahlanforderungen werden der Ventilhub, die Ventilöffnungszeit und die Anzahl der Ventilhübe der Einlassventile gesteuert (Bild 2).

Tùy vào sự đòi hỏi về tải và tốc độ quay mà độ nâng xú páp, thời gian mở xú páp và số lần nâng của xú páp nạp được điều khiển (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei unterscheidet sich der Ablauf der Aufarbeitung je nach Art des Bioproduktes sowie des erforderlichen Reinheitsgrades.

Ở đây việc hoàn thành sản phẩm tùy thuộc vào loại sản phẩm sinh học cũng như sự đòi hỏi độ tinh khiết của chúng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

An die Kunststoffe werden immer mehr Anforderungen gestellt, sodass auch immer mehr Prüfverfahren notwendig werden.

Đối với chất dẻo, sự đòi hỏi về chất lượng ngày càng cao, do đó ngày càng cần nhiều phương pháp kiểm tra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einzug /der; -[e]s, Einzüge/

sự đòi (nợ); sự thu tiền; sự truy thu;

Erhebung /die; -, -en/

sự thu tiền; sự yêu cầu thanh toán; sự đòi (tiền);