Việt
sự định
định xứ
1.sự lắp
sự đặt
sự bố trí 2.sự lặn ~ of base sự xác định đườ ng đ ây coordinate ~ sự xác định toạ độ focus ~ sự định tiêu horizontal ~ sự bố trí nằm ngang zero ~ sự đặt vào vị trí số không
Anh
localization
localizationsự
setting
Die Ursache dafür ist das Ausrichten der Elementarmagnete im Eisen, die zusätzlich magnetische Feldlinien bewirken.
Nguyên nhân là do sự định hướng của các nam châm sơ cấp trong lõi sắt. Các nam châm này tác dụng tạo thêm đường sức từ.
Am Ende ist die genaue Positionierung der Fügeteile zueinander wichtig.
Cuối cùng, sự định vị chính xác hai chi tiết hàn rất quan trọng.
Ausschlaggebend für den Einsatz der Kolbenpumpen ist deren exaktere Dosiergenauigkeit.
Lý do chính sử dụng các máy bơm piston là sự định liều lượng rất chính xác.
Solche Untersuchungen werden durchgeführt, um eingefrorene Orientierungen vor allem in spritzgegossenen Formstoffen nachzuweisen.
Những khảo nghiệm như vậy được thực hiện để xác minh sự định hướng đông cứng thường xảy ra ở các phôi đúc phun.
Diese biaxiale Orientierung führt zu einer Verbesserung von Zugfestigkeit, Schlagzähigkeit und Transparenz (Bilder 1 und 2).
Sự định hướng theo hai trục này cải thiện độ bền kéo, độ bền va đập và độ độ trong suốt (Hình 1 và 2).
1.sự lắp, sự định, sự đặt, sự bố trí 2.sự lặn (Mặt Trời, Mặt Trăng) ~ of base sự xác định đườ ng đ ây coordinate ~ sự xác định toạ độ focus ~ sự định tiêu horizontal ~ sự bố trí nằm ngang zero ~ sự đặt vào vị trí số không
định xứ, sự định
localization /toán & tin/