TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự định

sự định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

định xứ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

1.sự lắp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự đặt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự bố trí 2.sự lặn ~ of base sự xác định đườ ng đ ây coordinate ~ sự xác định toạ độ focus ~ sự định tiêu horizontal ~ sự bố trí nằm ngang zero ~ sự đặt vào vị trí số không

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sự định

 localization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

localizationsự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

setting

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ursache dafür ist das Ausrichten der Elementarmagnete im Eisen, die zusätzlich magnetische Feldlinien bewirken.

Nguyên nhân là do sự định hướng của các nam châm sơ cấp trong lõi sắt. Các nam châm này tác dụng tạo thêm đường sức từ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Am Ende ist die genaue Positionierung der Fügeteile zueinander wichtig.

Cuối cùng, sự định vị chính xác hai chi tiết hàn rất quan trọng.

Ausschlaggebend für den Einsatz der Kolbenpumpen ist deren exaktere Dosiergenauigkeit.

Lý do chính sử dụng các máy bơm piston là sự định liều lượng rất chính xác.

Solche Untersuchungen werden durchgeführt, um eingefrorene Orientierungen vor allem in spritzgegossenen Formstoffen nachzuweisen.

Những khảo nghiệm như vậy được thực hiện để xác minh sự định hướng đông cứng thường xảy ra ở các phôi đúc phun.

Diese biaxiale Orientierung führt zu einer Verbesserung von Zugfestigkeit, Schlagzähigkeit und Transparenz (Bilder 1 und 2).

Sự định hướng theo hai trục này cải thiện độ bền kéo, độ bền va đập và độ độ trong suốt (Hình 1 và 2).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

setting

1.sự lắp, sự định, sự đặt, sự bố trí 2.sự lặn (Mặt Trời, Mặt Trăng) ~ of base sự xác định đườ ng đ ây coordinate ~ sự xác định toạ độ focus ~ sự định tiêu horizontal ~ sự bố trí nằm ngang zero ~ sự đặt vào vị trí số không

Từ điển toán học Anh-Việt

localizationsự

định xứ, sự định

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 localization /toán & tin/

sự định