TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự đồng đều

sự đồng đều

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự làm cân bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự làm ngang bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hiệu chỉnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự đồng đều

 uniformity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

equalization

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Verarbeiten von körnigen Kunststoffformmassen (Pulver, Granulat) im automatischen Prozess, muss sichergestellt sein, dass bei verschiedenen Lieferungen die Gleichmäßigkeit der Eigenschaften gewährleistet ist, um eine gleichbleibende Förderung zu erreichen.

Trong trường hợp gia công chất dẻo ở dạng hạt (bột,hạt nhựa) trong quy trình tự động, cần phải đảm bảo sự đồng đều về tính chất của các lô hàng cung cấp khác nhau để đạt được sự dịch chuyển ổn địnhtrong suốt quy trình sản xuất.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

equalization

sự làm cân bằng, sự làm ngang bằng, sự hiệu chỉnh, sự đồng đều

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 uniformity /cơ khí & công trình/

sự đồng đều