TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự biến đổi từ

sự biến cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự biến đổi từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chia động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đổi cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự biến đổi từ

flexivisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flexion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter Induktion versteht man die Erzeugung von elektrischer Spannung durch Ändern des magnetischen Flusses, der eine Leiterschleife oder Spule durchsetzt.

Cảm ứng điện từ là hiện tượng sinh ra điện áp nhờ sự biến đổi từ thông qua một vòng dây dẫn điện hay một cuộn dây.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies geschieht meist durch Umformen einer Energieform in eine andere.

Điều này đạt được phần lớn qua sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flexivisch /(Adj.)/

(thuộc) sự biến cách; sự biến đổi từ; sự chia động từ;

Flexion /[fle'ksiom], die; -, -en/

(Sprachw ) sự đổi cách; sự biến cách; sự biến đổi từ; sự chia động từ (das Flektieren);