Việt
sự biến cách
sự biến đổi từ
sự chia động từ
sự đổi cách
Đức
flexivisch
Flexion
Unter Induktion versteht man die Erzeugung von elektrischer Spannung durch Ändern des magnetischen Flusses, der eine Leiterschleife oder Spule durchsetzt.
Cảm ứng điện từ là hiện tượng sinh ra điện áp nhờ sự biến đổi từ thông qua một vòng dây dẫn điện hay một cuộn dây.
Dies geschieht meist durch Umformen einer Energieform in eine andere.
Điều này đạt được phần lớn qua sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.
flexivisch /(Adj.)/
(thuộc) sự biến cách; sự biến đổi từ; sự chia động từ;
Flexion /[fle'ksiom], die; -, -en/
(Sprachw ) sự đổi cách; sự biến cách; sự biến đổi từ; sự chia động từ (das Flektieren);