TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự hoảng sợ

sự hoảng sợ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kinh hoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kinh hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khiếp sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kinh hãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi kinh hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗị sợ hãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi sợ sệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bồn chồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lo âu khắc khoải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự hoảng sợ

 fright

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 panic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự hoảng sợ

Panik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Furcht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bange

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur keine Panik!

hãy binh tĩnh!

đừng sợ!

die Furcht vor dem Tode

nỗi hoảng sợ trước cái chết', vor Furcht zittern: run rẩy vì kinh hoàng.

nur keine Bange!

đừng lo!

große Bange haben

sợ khủng khiếp

jmdm. Bange machen

làm cho ai sợ hãi, kinh hoàng

Bange machen (od.

Bangemachen) gilt nicht: chỉ cần đừng sạ, đững để bị mật tinh thần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Panik /fparnik], die; -en (PI. selten)/

sự hoảng sợ; sự kinh hoảng; sự kinh hoàng;

hãy binh tĩnh! : nur keine Panik! : đừng sợ!

Furcht /[furft], die; -/

sự khiếp sợ; sự hoảng sợ; sự kinh hãi; nỗi kinh hoàng;

nỗi hoảng sợ trước cái chết' , vor Furcht zittern: run rẩy vì kinh hoàng. : die Furcht vor dem Tode

Bange /die; (landsch.)/

sự hoảng sợ; sự kinh hãi; nỗị sợ hãi; nỗi sợ sệt; sự bồn chồn; sự lo âu khắc khoải (Angst, Furcht);

đừng lo! : nur keine Bange! sợ khủng khiếp : große Bange haben làm cho ai sợ hãi, kinh hoàng : jmdm. Bange machen Bangemachen) gilt nicht: chỉ cần đừng sạ, đững để bị mật tinh thần. : Bange machen (od.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fright, panic /xây dựng;y học;y học/

sự hoảng sợ