Panik /fparnik], die; -en (PI. selten)/
sự hoảng sợ;
sự kinh hoảng;
sự kinh hoàng;
hãy binh tĩnh! : nur keine Panik! : đừng sợ!
Furcht /[furft], die; -/
sự khiếp sợ;
sự hoảng sợ;
sự kinh hãi;
nỗi kinh hoàng;
nỗi hoảng sợ trước cái chết' , vor Furcht zittern: run rẩy vì kinh hoàng. : die Furcht vor dem Tode
Bange /die; (landsch.)/
sự hoảng sợ;
sự kinh hãi;
nỗị sợ hãi;
nỗi sợ sệt;
sự bồn chồn;
sự lo âu khắc khoải (Angst, Furcht);
đừng lo! : nur keine Bange! sợ khủng khiếp : große Bange haben làm cho ai sợ hãi, kinh hoàng : jmdm. Bange machen Bangemachen) gilt nicht: chỉ cần đừng sạ, đững để bị mật tinh thần. : Bange machen (od.