bange /(Adj.; banger, bangste; auch: bänger, bängste)/
lo sợ;
khiếp sợ;
lo lắng;
khắc khoải;
bồn chồn;
bange Minuten : giây phút hồi hộp banges Schweigen : sự im lặng nặng nề in banger Erwartung : sự chờ đợi trong nỗi lo lắng jmdm. ist, wird bange zumute : (ai) cảm thấy lo sợ, băn khoăn (seltener : ) jmdn. bange machen: làm cho ai lo lắng jmdm. wird bang und bänger : (ai) mỗi lúc một lo lắng hơn bange um jmdn. sein (landsch.) : lo sợ cho ai, lo lắng cho người nào bange vor jmdm., etw. sein (landsch.) : SỢ sệt trước ai, trưóc vấn đề gì auf jmdn., etw. bange sein (landsch.) : hồi hộp, lo sợ cho ai hoặc điều gì.
bange /(Adj.; banger, bangste; auch: bänger, bängste)/
mong chờ ai;
mong chờ một điều gì trong sự lọ lắng;
khắc khoải;
Bange /die; (landsch.)/
sự hoảng sợ;
sự kinh hãi;
nỗị sợ hãi;
nỗi sợ sệt;
sự bồn chồn;
sự lo âu khắc khoải (Angst, Furcht);
nur keine Bange! : đừng lo! große Bange haben : sợ khủng khiếp jmdm. Bange machen : làm cho ai sợ hãi, kinh hoàng Bange machen (od. : Bangemachen) gilt nicht: chỉ cần đừng sạ, đững để bị mật tinh thần.