route locking, deenergization /điện lạnh/
sự khóa tuyến
route locking /xây dựng/
sự khóa tuyến
Sự khóa các ghi, sự trật đường, v.v dọc theo một phần của đường ray để ngăn sự chuyển động ngược của tàu hay sự chuyển vị trí ghi không chính xác.
The locking of switches, derails, and the like along a section of track to prevent conflicting train movements or incorrect switch positioning.