Việt
sự khai
sự trích
Anh
evolution
extraction
Allerdings ist ohne Sauerstoff keine vollständige energetische Verwertung dieser Stoffe möglich, sodass die von den Zellen ausgeschiedenen Endprodukte des Gärungsstoffwechsels immer noch recht energiereich sind (Tabelle 2).
Thật ra thiếu dưỡng khí thì sự khai thác năng lượng không được hoàn toàn, vì vậy sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men, còn chứa rất nhiều năng lượng (Bảng 2).
Bei der Backhefeproduktion im Bioreaktor spielt der Crabtree-Effekt eine große Rolle, weil ein Teil des angebotenen Zuckers in das unerwünschte Ethanol verstoffwechselt wird, was die Biomassebildung bzw. Hefeausbeute vermindert.
Trong sản xuất men bánh ở các lò phản ứng, hiệu ứng Crabtree đóng vai trò quan trọng, vì một phần đường sử dụng sẽ chuyển hóa sang ethanol, là chất không muốn. Ethanol làm giảm khối lượng sinh học hoặc sự khai thác men bánh.
Alle Lebenserscheinungen sind von der Zufuhr von Energie abhängig. Stammt diese Energie ausschließlich aus der Verwertung organischer Stoffe (z. B. aus pflanzlicher Nahrung, Fleisch, Milch, Verwesungs- und Zersetzungsprodukten), sind die betreffenden Lebewesen heterotroph (fremdernährt).
Mọi sự sống đều tùy thuộc vào năng lượng. Nếu sinh vật nhận năng lượng được cung cấp chỉ từ sự khai thác các phân tử hữu cơ (thí dụ từ thực phẩm thực vật, thịt, sữa, sản phẩm phân rã và phân hủy) thì chúng là sinh vật dị dưỡng (heterotrophic).
sự trích; sự khai (căn)
evolution, extraction /toán & tin/
sự khai (căn)