Gnaden /với thiền chí; bei jmdm. in [hohen] Gnaden stehen (geh.)/
sự khoan dung;
sự khoan hồng;
sự tha tội;
sự ân xá (Strafnachlass);
người tù cầu xin được khoan hồng-, Gnade vor/für Recht ergehen lassen: tha tội, cho hưởng sự khoan hồng. : der Gefangene flehte um Gnade
Weitherzigkeit /die; -/
sự khoan hồng;
sự khoan dung;
sự độ lượng;
sự rộng lượng (Großzügigkeit);