TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự linh hoạt

sự linh hoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khéo léo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự mềm dẻo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự năng động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dễ dàng thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính mềm mỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính dễ bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính dễ thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhanh nhẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự linh lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoạt bát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiếu động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự linh hoạt

Gelenkigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flexibilität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schmiegsamkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebhaftigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für einen Verbund sind neben der Haftung und der einheit geforderten Eigenschaften Laminiereinheit auch die Fertigungsgeschwindigkeit, die Klebstoffkosten und die Flexibilität der Systeme, die eine Umrüstung auf einen anderen Verbund schnell realisieren lassen, wichtig.

Đối với vật liệu liên kết ghép nhiều lớp, bên cạnh độ bám dính và các đặc tính kỹ thuật cần thiết, còn có những yếu tố quan trọng khác như tốc độ sản xuất, phí tổn cho chất dán và sự linh hoạt của hệ thống; những yếu tố này cho phép thay đổi nhanh chóng quy trình để chuyển sang sản xuất mặt hàng liên kết khác.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hier zeigt sich, dass wissenschaftliches Arbeiten Flexibilität voraussetzt, sofern es nicht im Rahmen standardisierter Produktionsprozesse zur Gewährleistung gleichbleibender Produktqualitäten einer standard operating procedure (SOP) folgen muss.

Điều này cho thấy các công trình khoa học đòi hỏi sự linh hoạt, miễn là chúng không nằm trong khuôn khổ quy trình sản xuất chuẩn để đảm bảo chất lượng sản phẩm không thay đổi, phù hợp với quy trình tiêu chuẩn cho vận hành (standard operating procedure, SOP).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flexibilität /[fleksibili'te:t], die; -/

sự linh hoạt; sự năng động; sự dễ dàng thích nghi (Anpassungsfähigkeit);

Schmiegsamkeit /die; -, -en (PI. selten)/

sự linh hoạt; tính mềm mỏng; tính dễ bảo; tính dễ thích nghi;

Lebhaftigkeit /die; -/

sự linh hoạt; sự nhanh nhẹn; sự linh lợi; sự hoạt bát; sự hiếu động;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gelenkigkeit /f -/

sự khéo léo, sự linh hoạt, sự mềm dẻo.