Việt
sự oxy hóa
quá trình oxy hóa
quá trình ôxi hóa
Anh
oxidation
Oxidation
oxidation n.
Đức
:: Antioxidantien: Sie schützen Kunststoffe, die höheren Temperaturen ausgesetzt sind, vor Oxi - dation.
:: Chất chống oxy hóa: chúng bảo vệ chất dẻo đang ở trong môi trường có nhiệt độ cao chống lại sự oxy hóa.
:: Das Mischungsverhältnis des Gas-Luft-Gemisches, da es über den Sauerstoffanteil der für die Oxidation benötigt wird, entscheidet
:: Tỷ lệ của hỗn h ợp khí đốt và không khí có tính quyết định, vì thành phần oxy trong hỗnhợp cần thiết cho sự oxy hóa
Man bezeichnet dies als oxidative Aushärtung.
Người ta gọi đó là sự oxy hóa cứng.
Die Oxidation erfolgt ab einer gewissen Grenztemperatur (Light-off-Temperatur).
Sự oxy hóa bắt đầu xảy ra từ một nhiệt độ giới hạn nhất định (nhiệt độ khởi động).
Um bei diesen hohen Temperaturen eine Oxidation (Verbrennung) zu verhindern und die entstehende Wärme leichter ableiten zu können, wird der Glaskolben zunächst evakuiert und mit geringen Mengen von Stickstoff und Krypton gefüllt.
Để ngăn cản sự oxy hóa (bốc cháy) ở nhiệt độ cao và có thể dễ dàng tản nhiệt, bóng thủy tinh trước hết được hút chân không và sau đó nạp vào một lượng nhỏ khí nitơ và krypton.
Sự oxy hóa, quá trình ôxi hóa
sự oxy hóa,quá trình oxy hóa
[DE] Oxidation
[EN] Oxidation
[VI] sự oxy hóa, quá trình oxy hóa