TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự sinh

sự sinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Tầm Nguyên

phát sinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Sinh Sự

 
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

sự sinh

 generation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 interstitial growth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

So wie man in die Ferne schauen und dort Häuser, Bäume und Berggipfel wahrnehmen kann, die Orientierungspunkte im Raum bieten, so kann man auch in eine andere Richtung schauen und dort Geburten, Hochzeiten und Todesfälle sehen, die als Wegweiser in der Zeit dienen und sich in der fernen Zukunft verlieren.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle Menschen gehören zu einer Art, alle Haushunde, alle Pferde, das Darmbakterium E. coli usw. Fortpflanzungen über die Artgrenze hinweg kommen in der Natur normalerweise nicht vor.

Tất cả con người đều thuộc cùng một loài, cũng như tất cả chó, tất cả ngựa, vi khuẩn E. coli v.v. Trong thiên nhiên, không có sự sinh sản vượt qua giới hạn loài.

Mikroorganismen sind deshalb besonders bevorzugt und das erklärt die hohe Stoffwechselaktivität dieser Zellen, was zu einem schnellen Wachstum und damit gekoppelt zu einer schnellen Vermehrung führt.

Qua đó có thể giải thích về các hoạt động trao đổi chất cao độ của tế bào, điều này đưa đến sự phát triển nhanh và kết hợp với một sự sinh sản mạnh.

Penicillin und damit verwandte Antibiotika verhindern die enzymatische Vernetzung der Kohlenhydratketten bei der Mureinsynthese wachsender Bakterienzellen so nachhaltig, dass die Zellen ohne die schützende Umhüllung regelrecht platzen und damit eine weitere Vermehrung der Bakterien unterbleibt.

Penicillin và các loại thuốc kháng sinh tương tự cản trở enzyme tạo mạng lưới của carbohydrate trong khi tổng hợp murein làm cho tế bào vi khuẩn thiếu vách tế bào bảo vệ, vì vậy rất dễ bị vỡ và qua đó cản trở được sự sinh sản tiếp của vi khuẩn.

Từ điển Tầm Nguyên

Sự Sinh,Sinh Sự

Sự: việc, Sinh: sinh ra, Sinh: sinh, Sự: việc. Những người nào hay muốn sinh sự, thì thế nào cũng có việc xảy ra. Sự sinh, sinh sự há đâu bởi trời. Hạnh Thục Ca

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 generation /điện lạnh/

sự sinh

 interstitial growth /y học/

sự sinh, phát sinh