Việt
sự tương tác
tác động qua lại
Anh
interaction
interreaction/interaction
dialog
interact
Đức
Wechselwirkung
Interaktion
Das richtige Zusammenarbeiten von Antriebskegelrad und Tellerrad ist Voraussetzung für geräuscharmen Lauf und eine lange Lebensdauer des Achsgetriebes.
Sự tương tác chính xác của bánh răng côn dẫn động và bánh răng vành khăn là điều kiện để vận hành êm và kéo dài tuổi thọ cho bộ truyền lực chính.
Stellen Sie das Zusammenwirken von Antigen und Antikörper dar.
Diễn tả sự tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể.
:: dem Zusammenspiel zwischen Stempel und Werkzeug
:: Sự tương tác giữa chày dập và khuôn
Das Qualitätsmanagement, als die Summe von qualitätsbezogenen spezifischen Tätigkeiten und definierten Zielsetzungen, wird realisiert durch das Zusammenwirken von bestimmten Teilaufgaben.
Với bản chất là tổng hợp các hoạt động về chất lượng và mục tiêu chất lượng, quản lý chất lượng được thực hiện bởi sự tương tác giữa các phần nhiệm vụ sau đây:
Die zwischenmolekularen Bindungen durch Wechselwirkungen nennt man Nebenvalenzkräfte oder auch Van-der-Waals-Kräfte (nach Johann Diderik Van-der-Waals, holländischer Wissenschafter 1837-1923).
Người ta gọi liên kết giữa các phân tử qua sự tương tác lẫn nhau là lực hóa trị phụ, hay còn gọi là lực Van-der-Waals (gọi theo tên khoa học gia người Hà Lan Johann Diderik Van-der-Waals, 1837-1923).
tác động qua lại, sự tương tác
Wechselwirkung /die/
(Physik) sự tương tác;
dialog, interact, interaction
Wechselwirkung /f/Đ_TỬ, KTH_NHÂN, PTN, CT_MÁY, L_KIM, VLB_XẠ/
[EN] interaction
[VI] sự tương tác
Interaktion /f/CT_MÁY/