Việt
tác động qua lại
lẫn nhau
tương hỗ
sự tương tác
Anh
interact
interaction
Đức
zusammenspielen
reziprok
Systemorientierter Managementansatz (Erkennen, Verstehen, Leiten und Lenken von miteinander in Wechselbeziehung stehenden Prozessen als System erhöht die Effizienz beim Erreichen der gesetzten Ziele)
Phương án giải quyết theo hướng hệ thống (nhận biết, hiểu biết, chỉ đạo và điều khiển sự tác động qua lại giữa các quá trình như một hệ thống nhằm nâng cao hiệu quả để đạt được mục đích)
Es erfolgen dadurch Rückwirkungen aufeinander, so dass die beiden Massen unabhängig voneinander in verschiedenen Frequenzbereichen schwingen (Bild 4).
Qua đó hình thành các tác động qua lại với nhau, làm cho hai khối lượng dao động ở các tần số khác nhau (Hình 4).
Dies ist ein hauptsächlich dispersiver Vorgang, bei dem durch das Einarbeiten der Hauptkomponenten eine Wechselwirkung mit den Polymeren erzeugt wird.
Trong quá trình trộn phân tán này, việc trộn vào các thành phần chính sẽ tạo nên tác động qua lại giữa các polymer.
merkwürdige Zufälle spielten dabei zusammen
những sự kiện tình cờ lạ thường đã tác động với nhau.
tác động qua lại, sự tương tác
zusammenspielen /(sw. V.; hat)/
tác động qua lại;
những sự kiện tình cờ lạ thường đã tác động với nhau. : merkwürdige Zufälle spielten dabei zusammen
reziprok /[retsi'pro:k] (Adj.) (Fachspr.)/
lẫn nhau; tương hỗ; tác động qua lại;
interact /xây dựng/