Việt
sự truy cập
Truy cập
Anh
access
Sie steuert den Zugriff auf die Datenbusleitung wenn mehrere Knoten gleichzeitig eine Botschaft senden wollen.
Quá trình phân xử ưu tiên điều khiển sự truy cập vào đường bus dữ liệu khi có nhiều nút mạng muốn gửi thông điệp cùng lúc.
Durch die ständig zunehmende Verbreitung der Informationstechnik und die dadurch steigende Datenmenge wächst die Notwendigkeit, diese großen Datenmengen zu sichern und sie vor unberechtigtem Zugriff zu schützen.
Công nghệ thông tin phát triển liên tục kéo theo lượng dữ liệu phát sinh không ngừng, dẫn đến nhu cầu cấp bách là lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn và bảo vệ chúng khỏi sự truy cập trái phép.
Truy cập,sự truy cập
Access (v, n)
Truy cập; sự truy cập
access /toán & tin/