Việt
sinh vật học
sinh học
Anh
biology
Biological
Đức
Biologie
biologisch
Mikrobiologie
Vi sinh vật học
2 Mikrobiologie
2 Vi sinh vật học
Die Mikrobiologie ist die Lehre von den Kleinstlebewesen, den Mikroorganismen.
Vi sinh vật học là ngành khoa học nghiên cứu về sinh vật nhỏ nhất: vi sinh vật.
Auch die anwendungsbezogene Biotechnik und Gentechnik hat ihre Wurzeln in Arbeitsgebieten der Mikrobiologie und ist eng mit ihr verzahnt.
Ngay cả ngành kỹ thuật sinh học ứng dụng và công nghệ gen cũng dựa vào nguồn gốc thực nghiệm của vi sinh vật học và kết nối chặt chẽ với chúng.
Mit der Entwicklung brauchbarer Mikroskope ab der Mitte des 19. Jahrhunderts hat sich die Mikrobiologie als biologische Wissenschaft neben der Tier- und Pflanzenkunde (Zoologie und Botanik) eigenständig entwickelt.
Sự phát triển kính hiểnvi từ giữa thế kỷ thứ 19 đã biến vi sinh vật học trở thành một ngành nghiên cứu độc lập song song với thực và động vật học.
Sinh vật học, sinh học
Biologie /die; -/
sinh vật học;
biologisch /(Adj.)/
(thuộc) sinh vật học;
Sinh vật học, (cha/mẹ ruột)
biology /y học/