TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

soi gương

soi gương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản chiếu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự ngắm mình trong gương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự chiêm ngưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

soi gương

bespiegeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die Königin stellte sich daheim vor den Spiegel und sprach:"Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"

Bước chân về tới nhà, hoàng hậu lại soi gương và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bespieg[e]le dich nicht so lange!

đừng ngắm nghía lâu như vậy!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bespiegeln /(sw. V.; hat)/

soi gương; tự ngắm mình trong gương; tự chiêm ngưỡng;

đừng ngắm nghía lâu như vậy! : bespieg[e]le dich nicht so lange!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bespiegeln

1. soi gương; 2. phản chiếu.