Việt
soi gương
phản chiếu.
tự ngắm mình trong gương
tự chiêm ngưỡng
Đức
bespiegeln
Die Königin stellte sich daheim vor den Spiegel und sprach:"Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"
Bước chân về tới nhà, hoàng hậu lại soi gương và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.
bespieg[e]le dich nicht so lange!
đừng ngắm nghía lâu như vậy!
bespiegeln /(sw. V.; hat)/
soi gương; tự ngắm mình trong gương; tự chiêm ngưỡng;
đừng ngắm nghía lâu như vậy! : bespieg[e]le dich nicht so lange!
1. soi gương; 2. phản chiếu.