TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sol

sol

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

khí dung

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

sương mù

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

sol

aerosol

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

mist

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

sol

Flüssigkeitsnebel

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

• Wasch- und Filterverfahren bei reinen Aerosolen.

• Thiết bị rửa và lọc khí áp dụng cho sol khí thuần túy.

Es können verschiedene Reinigungsverfahren der Abluft zum Einsatz kommen.

Những chất này xuất hiện dưới dạng sol khí (aerosol) và hơi nước.

Die flüssige Plastisolschicht geliert durch Erwärmen aus und wird damit verfestigt.

Lớp sol dẻo ở thể lỏng được hóa gel bằng cách gia nhiệt và trở nên đặc chắc.

Sie sind besonders für sehr geringe Plastisolauftragsmengen von 20 bis 200 g/m2 geeignet.

Đặc biệt các trục cán rất thích hợp với lượng sol dẻo rất ít từ 20 đến 200 g/m².

Speziell bei Weich-PVC-Plastisolen wird der Grundstrich mit Trockenzylindern durchgeführt.

Đặc biệt đối với sol dẻo PVC mềm, phủ lớp lót (lớp thứ nhất) được thực hiện với xi lanh sấy khô.

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Flüssigkeitsnebel

[VI] sol, khí dung, sương mù

[EN] aerosol, mist