Việt
sol
khí dung
sương mù
Anh
aerosol
mist
Đức
Flüssigkeitsnebel
• Wasch- und Filterverfahren bei reinen Aerosolen.
• Thiết bị rửa và lọc khí áp dụng cho sol khí thuần túy.
Es können verschiedene Reinigungsverfahren der Abluft zum Einsatz kommen.
Những chất này xuất hiện dưới dạng sol khí (aerosol) và hơi nước.
Die flüssige Plastisolschicht geliert durch Erwärmen aus und wird damit verfestigt.
Lớp sol dẻo ở thể lỏng được hóa gel bằng cách gia nhiệt và trở nên đặc chắc.
Sie sind besonders für sehr geringe Plastisolauftragsmengen von 20 bis 200 g/m2 geeignet.
Đặc biệt các trục cán rất thích hợp với lượng sol dẻo rất ít từ 20 đến 200 g/m².
Speziell bei Weich-PVC-Plastisolen wird der Grundstrich mit Trockenzylindern durchgeführt.
Đặc biệt đối với sol dẻo PVC mềm, phủ lớp lót (lớp thứ nhất) được thực hiện với xi lanh sấy khô.
[VI] sol, khí dung, sương mù
[EN] aerosol, mist