Aerosol
Sol khí
(1). Small droplets or particles suspended in the atmosphere, typically containing sulfur. They are usually emitted naturally (e.g., in volcanic eruptions) and as the result of anthropogenic (human) activities such as burning fossil fuels. (2) The pressurized gas used to propel substances out of a container. (3) A finely divided material suspended in air or other gaseous environment.
(1). Những giọt li ti hay những hạt lơ lửng trong khí quyển, thường có chứa lưu huỳnh, được phát ra tự nhiên (vd: khi núi lửa phun) và là kết quả những hoạt động của con người như việc đốt nhiên liệu hoá thạch. (2) Khí nén dùng để đẩy các hợp chất ra khỏi bình chứa. (3) Một chất bị chia nhỏ lơ lửng trong không khí hay môi trường khí khác.