Việt
ban ngày
suốt cả ngày
Đức
tags
Den ganzen Tag über war das Mädchen allein;
Suốt cả ngày, Bạch Tuyết ở nhà một mình.
Da erzählte es ihnen, daß seine Stiefmutter es hätte wollen umbringen lassen, der Jäger hätte ihm aber das Leben geschenkt, und da wär' es gelaufen den ganzen Tag, bis es endlich ihr Häuslein gefunden hätte.
Thế là cô kể cho họ nghe chuyện dì ghẻ định ám hại, nhưng người thợ săn đã để cho cô sống và cô đã chạy trốn suốt cả ngày trong rừng tới khi sẩm tối thì thấy căn nhà của họ.
er arbeitet tags im Garten
cả ngày ông ấy làm việc trong vườn.
tags /(Adv.)/
ban ngày; suốt cả ngày;
cả ngày ông ấy làm việc trong vườn. : er arbeitet tags im Garten