TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ban ngày

ban ngày

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

một ngày đêm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

suốt cả ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hằng ngày

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngày

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

một ngày trọ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

các giờ kinh ban ngày

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ban ngày

diurnal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

daylight

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 diurnal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diumal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ban ngày

tags

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tages-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

am Tage

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ban ngày

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tag

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

täglich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

diurnal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Erzeugung einer tageslichtähnlichen Lichtfarbe

Phát ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày

Weiße LEDs haben eine Farbtemperatur von ungefähr 5500 Kelvin (Tageslicht: ca. 6000 Kelvin).

LED trắng có nhiệt độ màu khoảng 5.500 Kelvin (ánh sáng ban ngày: khoảng 6.000 Kelvin).

Scheinwerfersysteme in LED-Technik erzeugen eine dem Tageslicht ähnliche Lichtfarbe.

Các hệ thống đèn chiếu dùng LED tạo ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày.

v Die Sichtbarkeit des Fahrzeugs zu erhöhen, z.B. durch Begrenzungs- und Parkleuchten, Rückstrahler, Tagfahrlicht.

Nâng cao mức nhận biết xe, thí dụ đèn phân ranh, đèn đỗ, tấm phản quang, đèn chạy ban ngày.

Für die Schaltung des Tagfahrlichts können einzelne LED-Einheiten mit einer reduzierten Leistung geschaltet werden.

Ở chế độ đèn chạy ban ngày, các đơn vị LED riêng lẻ có thể hoạt động với công suất thấp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tag bricht an

trời bắt đầu sáng

Tag und Nacht

thường xuyên

ein Unterschied wie Tag und Nacht

một sự khác biệt rõ rệt như giữa ngày và đêm

bei Tag[e] sieht der Stoff ganz anders aus

vải này ban ngày trông khác hẳn

(Spr.) man soll den Tag nicht vor dem Abend loben

đừng vội kết luận khỉ sự việc chưa ngã ngũ

guten Tag!/(ugs.

) Tag!: xin chào! (lời chào khi gặp ai vào ban ngày, sau buổi sáng)

[bei] jmdm. Guten Tag, (auch

) guten Tag sagen (ugs.): ghé qua chào ai

etw. an den Tag legen

đột nhiên thể hiện, dột nhiên phô ra

etw. an den Tag bringen/ziehen

làm sáng tỏ điều gì, đưa ra ẳnh sáng

an đen

er arbeitet tags im Garten

cả ngày ông ấy làm việc trong vườn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

diurnal

Ban ngày, một ngày trọ (24 giờ), các giờ kinh ban ngày

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

diurnal

(thuộc ) ngày, ban ngày ; một ngày đêm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

täglich /adj/C_THÁI, DHV_TRỤ/

[EN] diumal

[VI] ban ngày, hằng ngày

diurnal /adj/C_THÁI/

[EN] diurnal (thuộc)

[VI] (thuộc) ban ngày; một ngày đêm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tag /[ta:k], der; -[e]s, -e/

ban ngày;

trời bắt đầu sáng : der Tag bricht an thường xuyên : Tag und Nacht một sự khác biệt rõ rệt như giữa ngày và đêm : ein Unterschied wie Tag und Nacht vải này ban ngày trông khác hẳn : bei Tag[e] sieht der Stoff ganz anders aus đừng vội kết luận khỉ sự việc chưa ngã ngũ : (Spr.) man soll den Tag nicht vor dem Abend loben ) Tag!: xin chào! (lời chào khi gặp ai vào ban ngày, sau buổi sáng) : guten Tag!/(ugs. ) guten Tag sagen (ugs.): ghé qua chào ai : [bei] jmdm. Guten Tag, (auch đột nhiên thể hiện, dột nhiên phô ra : etw. an den Tag legen làm sáng tỏ điều gì, đưa ra ẳnh sáng : etw. an den Tag bringen/ziehen : an đen

tags /(Adv.)/

ban ngày; suốt cả ngày;

cả ngày ông ấy làm việc trong vườn. : er arbeitet tags im Garten

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 diurnal

ban ngày

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tags /adv/

ban ngày; tags darauf ngày hôm sau, ngày mai; tags zuvor ngày hôm trước, ngày qua.

Từ điển tiếng việt

ban ngày

- dt. Khoảng thời gian trong ngày, trước lúc trời tối; đối lập với ban đêm: ở đây ban ngày thì nóng, ban đêm thì lại lạnh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ban ngày

Tages-; am Tage; ban ngày ban mặt am hellichten Tage

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

daylight

ban ngày