Tag /[ta:k], der; -[e]s, -e/
ban ngày;
trời bắt đầu sáng : der Tag bricht an thường xuyên : Tag und Nacht một sự khác biệt rõ rệt như giữa ngày và đêm : ein Unterschied wie Tag und Nacht vải này ban ngày trông khác hẳn : bei Tag[e] sieht der Stoff ganz anders aus đừng vội kết luận khỉ sự việc chưa ngã ngũ : (Spr.) man soll den Tag nicht vor dem Abend loben ) Tag!: xin chào! (lời chào khi gặp ai vào ban ngày, sau buổi sáng) : guten Tag!/(ugs. ) guten Tag sagen (ugs.): ghé qua chào ai : [bei] jmdm. Guten Tag, (auch đột nhiên thể hiện, dột nhiên phô ra : etw. an den Tag legen làm sáng tỏ điều gì, đưa ra ẳnh sáng : etw. an den Tag bringen/ziehen : an đen
tags /(Adv.)/
ban ngày;
suốt cả ngày;
cả ngày ông ấy làm việc trong vườn. : er arbeitet tags im Garten