Việt
tác động điều chỉnh
tác động điều khiển
Anh
regulating action
control action
Đức
Stellwirkung
Sensoren informieren das Steuergerät ob der Regeleingriff ausreichend war.
Các cảm biến thông báo cho ECU xem những tác động điều chỉnh đã đủ chưa.
Nimmt das ESP einen Regeleingriff z.B. am Rad HL vor, so wird das Umschaltmagnetventile USV, das Hochdruckschaltventil HSV und das Einlassventil EV vorne rechts angesteuert.
Khi hệ thống ESP muốn thực hiện một tác động điều chỉnh thí dụ ở bánh xe phía sau bên trái, thì các van điện từ chuyển đổi (SSV), van chuyển cao áp (HSV) và van nạp (IV) phía trước bên phải được điều khiển.
tác động điều chỉnh, tác động điều khiển
control action, regulating action /toán & tin;đo lường & điều khiển;đo lường & điều khiển/
Stellwirkung /f/ĐL&ĐK/
[EN] regulating action
[VI] tác động điều chỉnh