Việt
Tác dụng mạnh
tác động mạnh
công hiệu
hiệu lực.
hiệu lực
Anh
aggressive
Đức
dtirchschlagskräftig
durchschlagskräftig
Die wirkungsvollste Methode der Energiefreisetzung aus diesen Stoffen ist dabei die biologische Oxidation (Zellatmung) durch Luftsauerstoff, der ebenfalls durch die Fotosynthese in die Atmosphäre gelangt.
Phương pháp có tác dụng mạnh nhất để nhận năng lượng từ carbohydrate là quá trình oxy hóa sinh học (hô hấp tế bào) với dưỡng khí, cũng là chất do quá trình quang hợp tạo ra.
Im Kraftfahrzeug müssen z.B. elektronische Steuer geräte so eingebaut werden, dass sie keiner intensi ven Wärmestrahlung ausgesetzt sind.
Thí dụ trong xe cơ giới, những bộ điều khiển điện tử đều phải lắp sao cho chúng không bị nhiệt tác dụng mạnh.
durchschlagskräftig /(Adj.)/
(có) tác dụng mạnh; tác động mạnh; công hiệu; hiệu lực;
dtirchschlagskräftig /a/
có] tác dụng mạnh, tác động mạnh, công hiệu, hiệu lực.