TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác dụng mạnh

Tác dụng mạnh

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tác dụng mạnh

aggressive

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

tác dụng mạnh

dtirchschlagskräftig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchschlagskräftig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die wirkungsvollste Methode der Energiefreisetzung aus diesen Stoffen ist dabei die biologische Oxidation (Zellatmung) durch Luftsauerstoff, der ebenfalls durch die Fotosynthese in die Atmosphäre gelangt.

Phương pháp có tác dụng mạnh nhất để nhận năng lượng từ carbohydrate là quá trình oxy hóa sinh học (hô hấp tế bào) với dưỡng khí, cũng là chất do quá trình quang hợp tạo ra.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Kraftfahrzeug müssen z.B. elektronische Steuer­ geräte so eingebaut werden, dass sie keiner intensi­ ven Wärmestrahlung ausgesetzt sind.

Thí dụ trong xe cơ giới, những bộ điều khiển điện tử đều phải lắp sao cho chúng không bị nhiệt tác dụng mạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchschlagskräftig /(Adj.)/

(có) tác dụng mạnh; tác động mạnh; công hiệu; hiệu lực;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dtirchschlagskräftig /a/

có] tác dụng mạnh, tác động mạnh, công hiệu, hiệu lực.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

aggressive

Tác dụng mạnh