TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tán rivê

tán rivê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán đinh tán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép lại bằng cách dùng đinh tán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán đầu đinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán đầu đinh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tán rivê

annieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

7.6.5 Nietverbindungen

7.6.5 Kết nối đinh tán (rivê)

v Umformen, z.B. Nieten, Durchsetzfügen

Biến dạng, thí dụ: tán rivê, tán điền đầy,

Die Lagerung der Membranfeder ist nicht fest am Kupplungsdeckel angenietet, sondern drehbar über die Sensortellerfeder und den Verstellring abgestützt.

Lò xo màng không được tán rivê chặt vào thân ly hợp, mà phải được để tựa quay được trên lò xo đĩa cảm biến và vòng hiệu chỉnh.

Bördeln ist eine Randverformung von Blechen und dient zur Versteifung oder als Vorarbeit für eine Nahtbildung durch Falzen, Nieten, Löten, Schweißen.

Gò dập mí là làm biến dạng ở bìa của các tấm để gia cố hoặc chuẩn bị cho việc tạo ra mí nối qua móc mí (ghép mí), tán rivê (ghép đinh tán), hàn vảy hoặc hàn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4.5.4 Nietverbindungen

4.5.4 Mối ghép đinh tán (rivê)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

annieten /vt/

ghép lại, tán rivê, tán đầu đinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nieten /[’ni:tan] (sw. V.; hat)/

tán rivê; tán đinh tán;

nieten /(sw. V.; hat)/

tán rivê; tán đinh tán;

annieten /(sw. V.; hat)/

ghép lại bằng cách dùng đinh tán; tán rivê; tán đầu đinh;