Việt
tán rivê
tán đinh tán
ghép lại bằng cách dùng đinh tán
tán đầu đinh
ghép lại
tán đầu đinh.
Đức
annieten
nieten
7.6.5 Nietverbindungen
7.6.5 Kết nối đinh tán (rivê)
v Umformen, z.B. Nieten, Durchsetzfügen
Biến dạng, thí dụ: tán rivê, tán điền đầy,
Die Lagerung der Membranfeder ist nicht fest am Kupplungsdeckel angenietet, sondern drehbar über die Sensortellerfeder und den Verstellring abgestützt.
Lò xo màng không được tán rivê chặt vào thân ly hợp, mà phải được để tựa quay được trên lò xo đĩa cảm biến và vòng hiệu chỉnh.
Bördeln ist eine Randverformung von Blechen und dient zur Versteifung oder als Vorarbeit für eine Nahtbildung durch Falzen, Nieten, Löten, Schweißen.
Gò dập mí là làm biến dạng ở bìa của các tấm để gia cố hoặc chuẩn bị cho việc tạo ra mí nối qua móc mí (ghép mí), tán rivê (ghép đinh tán), hàn vảy hoặc hàn.
4.5.4 Nietverbindungen
4.5.4 Mối ghép đinh tán (rivê)
annieten /vt/
ghép lại, tán rivê, tán đầu đinh.
nieten /[’ni:tan] (sw. V.; hat)/
tán rivê; tán đinh tán;
nieten /(sw. V.; hat)/
annieten /(sw. V.; hat)/
ghép lại bằng cách dùng đinh tán; tán rivê; tán đầu đinh;